Euro (tiền tệ)

Không tìm thấy kết quả Euro (tiền tệ)

Bài viết tương tự

English version Euro (tiền tệ)


Euro (tiền tệ)

Được neo vào BAM, BGN, CVE, KMF, XPF, XOF, XAF, LTL
Ít dùng €100, €200, €500€0 (tiền lưu niệm)
Số nhiều tùy thuộc ngôn ngữ
Nguồn European Central Bank, Tháng 9 / 2006
Quốc gia không chính thức sử dụng Vatican,San Marino,Monaco,Andorra, Kosovo, Montenegro
Website
Phương thức HICP
Quốc gia sử dụng Áo, Bỉ, Phần Lan, Pháp, Đức, Hy Lạp, Ireland, Ý, Luxembourg, Hà Lan, Bồ Đào Nha, Slovenia, Tây Ban Nha, Malta, Síp, Estonia, Latvia, Litva.
Thường dùng €5, €10, €20, €50,€100
Nơi in tiền
Mã ISO 4217 EUR
Cent xem bài
Ký hiệu
Ngân hàng trung ương European Central Bank
1/100 Cent
thực tế sử dụng khác nhau tùy thuộc vào ngôn ngữ
Lạm phát 1.8%